Tên của Hiệp định thương mại ưu tiên nối mạng | Mã số | Giai đoạn chuyển tiếp | Thông báo liên quan |
Hiệp định thương mại tự do Trung Quốc – Georgia | 20 | 1/1/2020-31/12/2020 | Thông báo số 198 năm 2019 của Tổng cục Hải quan |
Hiệp định thương mại tự do Trung Quốc-Singapore hoặc Hiệp định khung Trung Quốc-ASEAN | 11 02 | 1/11/2019-30/4/2020 | Thông báo số 155 năm 2019 của Tổng cục Hải quan |
Hiệp định thương mại tự do Trung Quốc-Chile | 8 | 1/1/2019-31/3/2019 | Thông báo số 192 năm 2018 của Tổng cục Hải quan |
Hiệp định thương mại tự do Trung Quốc-Pakistan | 7 | 30/4/2018-30/12/2018 | Thông báo số 29 năm 2018 của Tổng cục Hải quan |
FTA Trung Quốc-Hàn Quốc | 19 | 1/7/2016-30/9/2016 | Thông báo số 39 năm 2016 của Tổng cục Hải quan |
Tên của Hiệp định thương mại ưu tiên nối mạng | Mã số | Giai đoạn chuyển tiếp | Thông báo liên quan |
Hiệp định tự do hoặc Hiệp định khung Trung Quốc-ASEAN (Quốc gia ASEAN: Indonesia) | 2 | 15/10/2020-31/12/2021 | Thông báo số 100 năm 2019 của Tổng cục Hải quan |
Hiệp định thương mại tự do SIno-Singapore | 10 | 20/12/2016-31/3/2017 | Thông báo số 84 năm 2016 của Tổng cục Hải quan |
Hiệp định khung hợp tác kinh tế xuyên eo biển (ECFA) | 14 | 1/4/2014-30/6/2014 | Thông báo số 22 năm 2014 của Tổng cục Hải quan |
Hồng Kông và Macao CEPA | 03 04 | Thông báo số 30 năm 2016 của Tổng cục Hải quan | |
5 quốc gia kém phát triển nhất thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc với đối xử ưu đãi thuế quan | 13 | 9/10/2020 | Thông báo số 94 năm 2020 của Tổng cục Hải quan |
Thời gian đăng: 30-Nov-2020